1 |
toen hoẻn Nhỏ và chật. | : ''Lọ miệng '''toen hoẻn'''.''
|
2 |
toen hoẻnNhỏ và chật: Lọ miệng toen hoẻn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "toen hoẻn". Những từ có chứa "toen hoẻn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . toen hoẻn hoạt họa sinh h [..]
|
3 |
toen hoẻnNhỏ và chật: Lọ miệng toen hoẻn.
|
4 |
toen hoẻn(Khẩu ngữ) nhỏ hẹp đến mức coi như không đáng kể mảnh sân toen hoẻn cái hầm nông toen hoẻn Đồng nghĩa: choen hoẻn
|
5 |
toen hoẻnLà tính từ: Quá nhỏ hẹp, đến mức như không đáng kể: Mảnh vườn toen hoẻn mấy luống rau. Thị xã toen hoẻn chỉ có vài dãy phố Tuy vậy, trong văn học có trường hợp đã dùng "nông toen hoẻn" để chỉ quá nông, nông cạn đến mức không đáng kể. Đúng ra phải là "nông choèn choẹt"
|
<< khai chiến | khai hội >> |