Ý nghĩa của từ khai chiến là gì:
khai chiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khai chiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khai chiến mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai chiến


Tuyên bố với đối phương bắt đầu mở cuộc chiến tranh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai chiến


Tuyên bố với đối phương bắt đầu mở cuộc chiến tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai chiến". Những từ có chứa "khai chiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tri [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai chiến


Tuyên bố với đối phương bắt đầu mở cuộc chiến tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai chiến


bắt đầu đánh nhau, mở đầu cuộc chiến tranh hai nước bắt đầu khai chiến
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tra tấn toen hoẻn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa