Ý nghĩa của từ toàn năng là gì:
toàn năng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ toàn năng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa toàn năng mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

toàn năng


Có khả năng làm được nhiều việc. | : ''Pháo thủ '''toàn năng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

toàn năng


có khả năng làm thành thạo mọi việc trong phạm vi một nghề nào đó thi thợ giỏi toàn năng đấng toàn năng (Chúa Trời)
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

toàn năng


khả năng của tế bào phôi phát triển thành phôi hoàn chỉnh.
Nguồn: daitudien.net (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

toàn năng


Có khả năng làm được nhiều việc: Pháo thủ toàn năng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "toàn năng". Những từ có chứa "toàn năng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tài n [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

toàn năng


Có khả năng làm được nhiều việc: Pháo thủ toàn năng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< toàn thiện lắc cắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa