Ý nghĩa của từ lắc cắc là gì:
lắc cắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lắc cắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lắc cắc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lắc cắc


Tiếng hai vật bằng gỗ đập vào nhau. | : ''Gõ dùi '''lắc cắc''' vào thành trống.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lắc cắc


Tiếng hai vật bằng gỗ đập vào nhau: Gõ dùi lắc cắc vào thành trống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lắc cắc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lắc cắc": . lạc chạc lắc cắc lấc cấc loạc c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lắc cắc


từ mô phỏng những tiếng ngắn, gọn và không vang, như tiếng dùi gõ liên tiếp vào tang trống "Gió giật sườn non khua lắc cắc, Sóng dồn mặ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lắc cắc


Tiếng hai vật bằng gỗ đập vào nhau: Gõ dùi lắc cắc vào thành trống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< toàn năng toàn gia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa