1 |
toàn cầu Cả thế giới (cũ).
|
2 |
toàn cầucả thế giới, trên phạm vi toàn thế giới chiến lược toàn cầu vấn đề mang tính toàn cầu nổi tiếng khắp toàn cầu
|
3 |
toàn cầuCả thế giới (cũ).
|
4 |
toàn cầuCả thế giới (cũ).
|
5 |
toàn cầu"Toàn cầu" là một cụm từ dùng để chỉ những ảnh hưởng, âm nhạc, mặt hàng, ca sĩ, nghệ sĩ,... nào đó đã đang và sẽ vươn ra toàn thế giới, gây tiếng vang lớn đối với đông đảo người ủng hộ. Ví dụ như một nhóm nhạc Hàn Quốc được gọi là nhóm nhạc toàn cầu khi họ có sức ảnh hưởng toàn thế giới và được lượng lớn người hâm mộ quốc tế ủng hộ
|
<< toàn gia | toàn bích >> |