1 |
tinh viRa vẻ ta đây
|
2 |
tinh vira vẻ ta đây. - trắng phớ : nói thẳng ra đi
|
3 |
tinh vitt. 1. Có nhiều chi tiết cấu tạo rất nhỏ và chính xác cao: máy móc tinh vi Nét vẽ rất tinh vi. 2. Có khả năng phân tích, xem xét sâu sắc đến từng chi tiết nhỏ: thủ đoạn bóc lột tinh vi xử lí tinh vi n [..]
|
4 |
tinh viTinh vi: Cũng có người cho là hai từ Tinh Vi là có vẻ ta đây, nhưng điều này còn phải phụ thuộc vào thái độ và biểu cảm của người được ghép bởi hai từ đó. Còn theo mình Tinh Vi là biểu hiện của sự sắc sảo đến tình tiết, mức độ chính xác cao. Khi kiểm soát báo cáo của cấp dưới, cấp trên phát hiện nhiều nội dung không chuẩn xác thì đây cũng có thể gọi là tinh vi.
|
5 |
tinh viTinh vi là cái gì cũng biết nhưng chẳng qua là không nói ra. Thậm chí chỉ nghe hoặc nhìn thoáng qua từng chi tiết nhỏ cũng biết rồi.
|
6 |
tinh viTinh vi để chỉ tính cách thì được hiểu là người có khả năng phân tich xem xét sâu sắc đến từng chi tiết nhỏ. Thường bị quy chụp là ra vě ta đây
|
7 |
tinh vi Có nhiều chi tiết cấu tạo rất nhỏ và chính xác cao. | : ''Máy móc '''tinh vi''' .'' | : ''Nét vẽ rất '''tinh vi'''.'' | Có khả năng phân tích, xem xét sâu sắc đến từng chi tiết nhỏ. | : ''Thủ đoạn b [..]
|
8 |
tinh viđược cấu tạo bởi những chi tiết nhỏ phức tạp và có độ chính xác cao nét chạm khắc tinh vi máy móc tinh vi có nội dung hoặc hình thức biểu [..]
|
9 |
tinh vitt. 1. Có nhiều chi tiết cấu tạo rất nhỏ và chính xác cao: máy móc tinh vi Nét vẽ rất tinh vi. 2. Có khả năng phân tích, xem xét sâu sắc đến từng chi tiết nhỏ: thủ đoạn bóc lột tinh vi xử lí tinh vi nhận xét hết sức tinh vi.
|
<< tin cậy | tiên >> |