Ý nghĩa của từ tiên là gì:
tiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiên mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên


Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm. | : ''Đẹp như '''tiên'''.'' | : '''''Tiên''' cá.'' | : ''Nàng '''tiên'''.'' | : ''Ông '''tiên'''.'' | Thuộc về tiên, có phép màu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên


I. dt. Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm: đẹp như tiên tiên cá nàng tiên ông tiên. II. tt. Thuộc về tiên, có phép màu nhiệm như phép của tiên: quả đào tiên thuốc tiê [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên


I. dt. Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm: đẹp như tiên tiên cá nàng tiên ông tiên. II. tt. Thuộc về tiên, có phép màu nhiệm như phép của tiên: quả đào tiên thuốc tiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên


nhân vật trong truyện thần thoại, đẹp khác thường, có những phép mầu nhiệm và cuộc sống rất yên vui nàng tiên sướng như tiên cõi ti&ec [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên


Rsi (S). An immortal; an ascetic, a man of the hills; a hermit; the Buddha. The Lăng Nghiêm Kinh gives ten kinds of immortals: walkers on the earth, địa hành tiên; fliers phi hành tiên; wanderers at will du hành tiên; into space không hành tiên; into the deva heavens thiên hành tiên; transforming themselves in any form tuyệt hành tiên etc.. A class [..]
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< tinh vi tiêu dùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa