1 |
tiên Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm. | : ''Đẹp như '''tiên'''.'' | : '''''Tiên''' cá.'' | : ''Nàng '''tiên'''.'' | : ''Ông '''tiên'''.'' | Thuộc về tiên, có phép màu [..]
|
2 |
tiênI. dt. Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm: đẹp như tiên tiên cá nàng tiên ông tiên. II. tt. Thuộc về tiên, có phép màu nhiệm như phép của tiên: quả đào tiên thuốc tiê [..]
|
3 |
tiênI. dt. Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm: đẹp như tiên tiên cá nàng tiên ông tiên. II. tt. Thuộc về tiên, có phép màu nhiệm như phép của tiên: quả đào tiên thuốc tiên.
|
4 |
tiênnhân vật trong truyện thần thoại, đẹp khác thường, có những phép mầu nhiệm và cuộc sống rất yên vui nàng tiên sướng như tiên cõi ti&ec [..]
|
5 |
tiênRsi (S). An immortal; an ascetic, a man of the hills; a hermit; the Buddha. The Lăng Nghiêm Kinh gives ten kinds of immortals: walkers on the earth, địa hành tiên; fliers phi hành tiên; wanderers at will du hành tiên; into space không hành tiên; into the deva heavens thiên hành tiên; transforming themselves in any form tuyệt hành tiên etc.. A class [..]
|
<< tinh vi | tiêu dùng >> |