1 |
tinh nhuệ(lực lượng vũ trang) được trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao đội quân tinh nhuệ
|
2 |
tinh nhuệt. (Quân đội) được huấn luyện kĩ, trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao. Lực lượng tinh nhuệ. Đội quân tinh nhuệ.
|
3 |
tinh nhuệ(xã) h. Thanh Sơn, t. Phú Thọ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tinh Nhuệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tinh Nhuệ": . tinh nhuệ Tinh Nhuệ. Những từ có chứa "Tinh Nhuệ": . tinh nh [..]
|
4 |
tinh nhuệ(xã) h. Thanh Sơn, t. Phú Thọ
|
5 |
tinh nhuệTinh Nhuệ là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Tinh Nhuệ có diện tích 13,31 km², dân số năm 1999 là 2500 người, mật độ dân số đạt 188 người/km². [..]
|
6 |
tinh nhuệ Được huấn luyện kĩ, trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao. | : ''Lực lượng '''tinh nhuệ'''.'' | : ''Đội quân '''tinh nhuệ'''.''
|
<< tiên phong | tin sương >> |