Ý nghĩa của từ tin sương là gì:
tin sương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tin sương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tin sương mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tin sương


Do chữ "Sương tín": Chim báo tin có sương xuống, tức chim nhạn, chỉ tin tức Cổ kim thi thoại: Giống chim Bạch Nhạn ở phương Bắc, mỗi lần bay xuống phương Nam thì có sương xuống nên gọi Bạch Nhạn là "Sương tín" Thơ Trần Cơ: "Sương tín tảo tùy thu nhạn chí" (Tin sương sớm theo chim nhạn mùa thu bay đến) [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tin sương


1. do chữ sương tín. Tin sương là ngụ ý chỉ tin tức truyền đi.; 2. tin mừng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tin sương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tin sương": . tin sương Tin sương [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tin sương


1. do chữ sương tín. Tin sương là ngụ ý chỉ tin tức truyền đi.; 2. tin mừng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tin sương


Từ dùng trong văn học cũ chỉ tin báo cho biết sớm: Tin sương luống những rày mong mai chờ (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tin sương


(Từ cũ, Văn chương) như tin nhạn "Sự lòng ngỏ với băng nhân, Tin sương đồn đại xa gần xôn xao." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tin sương


Từ dùng trong văn học cũ chỉ tin báo cho biết sớm.
Nam - 2015-11-29

7

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tin sương


Từ dùng trong văn học cũ chỉ tin báo cho biết sớm. | : '''''Tin sương''' luống những rày mong mai chờ (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tinh nhuệ thứ phi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa