1 |
tin sươngDo chữ "Sương tín": Chim báo tin có sương xuống, tức chim nhạn, chỉ tin tức Cổ kim thi thoại: Giống chim Bạch Nhạn ở phương Bắc, mỗi lần bay xuống phương Nam thì có sương xuống nên gọi Bạch Nhạn là "Sương tín" Thơ Trần Cơ: "Sương tín tảo tùy thu nhạn chí" (Tin sương sớm theo chim nhạn mùa thu bay đến) [..]
|
2 |
tin sương1. do chữ sương tín. Tin sương là ngụ ý chỉ tin tức truyền đi.; 2. tin mừng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tin sương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tin sương": . tin sương Tin sương [..]
|
3 |
tin sương1. do chữ sương tín. Tin sương là ngụ ý chỉ tin tức truyền đi.; 2. tin mừng
|
4 |
tin sươngTừ dùng trong văn học cũ chỉ tin báo cho biết sớm: Tin sương luống những rày mong mai chờ (K).
|
5 |
tin sương(Từ cũ, Văn chương) như tin nhạn "Sự lòng ngỏ với băng nhân, Tin sương đồn đại xa gần xôn xao." (TKiều)
|
6 |
tin sươngTừ dùng trong văn học cũ chỉ tin báo cho biết sớm.
|
7 |
tin sương Từ dùng trong văn học cũ chỉ tin báo cho biết sớm. | : '''''Tin sương''' luống những rày mong mai chờ (Truyện Kiều)''
|
<< tinh nhuệ | thứ phi >> |