1 |
tiên phong Đi đầu ra mặt trận. | : ''Quân '''tiên phong'''.'' | : ''Lính '''tiên phong'''.'' | Đi đầu, dẫn đầu trong phong trào. | : ''Thanh niên là lực lượng '''tiên phong''' trong mọi phong trào.'' | Tên [..]
|
2 |
tiên phongTiên Phong có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
|
3 |
tiên phongquân xông trận mặt trước
|
4 |
tiên phong(xã) tên gọi các xã thuộc h. Ba Vì (Hà Tây), h. Tiên Phước (Quảng Nam), h. Phổ Yên (Thái Nguyên)
|
5 |
tiên phongtt. 1. (Đạo quân) đi đầu ra mặt trận: quân tiên phong lính tiên phong. 2. Đi đầu, dẫn đầu trong phong trào: Thanh niên là lực lượng tiên phong trong mọi phong trào. (xã) tên gọi các xã thuộc h. Ba Vì (Hà Tây), h. Tiên Phước (Quảng Nam), h. Phổ Yên (Thái Nguyên).
|
6 |
tiên phong(đạo quân) ở vị trí đi đầu để ra mặt trận đội quân tiên phong chặn mũi tiên phong của địch ở vị trí dẫn đầu, hăng hái, tích cực nhất đi tiên p [..]
|
7 |
tiên phong(xã) tên gọi các xã thuộc h. Ba Vì (Hà Tây), h. Tiên Phước (Quảng Nam), h. Phổ Yên (Thái Nguyên). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tiên Phong". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tiên Phong":&nbs [..]
|
8 |
tiên phongĐi nhanh hơn người khác hoặc đánh nhanh hơn còn gọi là nhanh tay hơn
|
<< tiên tiến | tinh nhuệ >> |