Ý nghĩa của từ tiên tiến là gì:
tiên tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tiên tiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiên tiến mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tiên tiến


ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung công nghệ tiên tiến nền sản xuất tiên tiến tư tưởng rất tiên tiến Đồng nghĩa: tiền tiến Tr&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tiên tiến


Ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung. | : ''Nền sản xuất '''tiên tiến'''.'' | : ''Tư tưởng '''tiên tiến'''.'' | : ''Đấu tranh giữa cái '''tiên tiến''' và cái lạc hậu.'' | . (Người, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tiên tiến


t. 1 Ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung. Nền sản xuất tiên tiến. Tư tưởng tiên tiến. Đấu tranh giữa cái tiên tiến và cái lạc hậu. 2 (dùng trong một số danh hiệu). (Người, đơn vị) đạt thành tích cao, có tác dụng lôi cuốn, thúc đẩy. Lao động tiên tiến*. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tiên tiến


(xã) h. Tiên Lãng, tp. Hải Phòng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tiên Tiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tiên Tiến": . tiên tiến Tiên Tiến tiền tiến Tiền Tiến. Những từ có chứa "Tiê [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tiên tiến


Tiên Tiến là một xã thuộc huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Xã Tiên Tiến có diện tích 4.09 km², dân số năm 1999 là 3144 người, mật độ dân số đạt 769 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tiên tiến


(xã) h. Tiên Lãng, tp. Hải Phòng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lô cốt tiên phong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa