1 |
tiên tiếnở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung công nghệ tiên tiến nền sản xuất tiên tiến tư tưởng rất tiên tiến Đồng nghĩa: tiền tiến Tr&aac [..]
|
2 |
tiên tiến Ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung. | : ''Nền sản xuất '''tiên tiến'''.'' | : ''Tư tưởng '''tiên tiến'''.'' | : ''Đấu tranh giữa cái '''tiên tiến''' và cái lạc hậu.'' | . (Người, [..]
|
3 |
tiên tiếnt. 1 Ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung. Nền sản xuất tiên tiến. Tư tưởng tiên tiến. Đấu tranh giữa cái tiên tiến và cái lạc hậu. 2 (dùng trong một số danh hiệu). (Người, đơn vị) đạt thành tích cao, có tác dụng lôi cuốn, thúc đẩy. Lao động tiên tiến*. [..]
|
4 |
tiên tiến(xã) h. Tiên Lãng, tp. Hải Phòng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tiên Tiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tiên Tiến": . tiên tiến Tiên Tiến tiền tiến Tiền Tiến. Những từ có chứa "Tiê [..]
|
5 |
tiên tiếnTiên Tiến là một xã thuộc huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Tiên Tiến có diện tích 4.09 km², dân số năm 1999 là 3144 người, mật độ dân số đạt 769 người/km². [..]
|
6 |
tiên tiến(xã) h. Tiên Lãng, tp. Hải Phòng
|
<< lô cốt | tiên phong >> |