Ý nghĩa của từ lô cốt là gì:
lô cốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lô cốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lô cốt mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lô cốt


Lô cốt (phiên âm từ tiếng Pháp: blockhaus, gốc là một từ tiếng Đức) là công trình quân sự chủ yếu để phòng ngự. Lô cốt được xây dựng kiên cố bằng gạch, đá, bê tông... và có lỗ châu mai để bắn ra nhiều [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

lô cốt


Công sự được xây đắp thành khối kiên cố, dùng để phòng ngự, cố thủ ở một vị trí nào. | : ''Hoả lực của địch từ các.'' | : ''Bắn ra không ngớt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

lô cốt


lô-cốt (F. blockhaus) dt. Công sự được xây đắp thành khối kiên cố, dùng để phòng ngự, cố thủ ở một vị trí nào: Hoả lực của địch từ các bắn ra không ngớt. [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lô cốt


lô-cốt (F. blockhaus) dt. Công sự được xây đắp thành khối kiên cố, dùng để phòng ngự, cố thủ ở một vị trí nào: Hoả lực của địch từ các bắn ra không ngớt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lô cốt


công sự xây đắp thành khối vững chắc, dùng để phòng ngự, cố thủ một nơi nào đó đánh sập lô cốt của địch
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiên tri tiên tiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa