1 |
lô cốtLô cốt (phiên âm từ tiếng Pháp: blockhaus, gốc là một từ tiếng Đức) là công trình quân sự chủ yếu để phòng ngự. Lô cốt được xây dựng kiên cố bằng gạch, đá, bê tông... và có lỗ châu mai để bắn ra nhiều [..]
|
2 |
lô cốt Công sự được xây đắp thành khối kiên cố, dùng để phòng ngự, cố thủ ở một vị trí nào. | : ''Hoả lực của địch từ các.'' | : ''Bắn ra không ngớt.''
|
3 |
lô cốtlô-cốt (F. blockhaus) dt. Công sự được xây đắp thành khối kiên cố, dùng để phòng ngự, cố thủ ở một vị trí nào: Hoả lực của địch từ các bắn ra không ngớt. [..]
|
4 |
lô cốtlô-cốt (F. blockhaus) dt. Công sự được xây đắp thành khối kiên cố, dùng để phòng ngự, cố thủ ở một vị trí nào: Hoả lực của địch từ các bắn ra không ngớt.
|
5 |
lô cốtcông sự xây đắp thành khối vững chắc, dùng để phòng ngự, cố thủ một nơi nào đó đánh sập lô cốt của địch
|
<< tiên tri | tiên tiến >> |