1 |
tim Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể. | Bấc đèn. | : ''Dầu hao '''tim''' lụn.''
|
2 |
timd. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.(đph) d. Bấc đèn : Dầu hao tim lụn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tim". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tim": . tam tám tạm tăm [..]
|
3 |
timd. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể. (đph) d. Bấc đèn : Dầu hao tim lụn.
|
4 |
timcơ quan cấu tạo cơ, giữ chức năng đặc biệt trong hệ mạch là đẩy máu tuần hoàn trong cơ thể. Hình dạng, cấu tạo của T thay đổi rất lớn trong giới động vật. Ở giun đốt, có một số mạch bên có khả năng co bóp gọi là T bên. Giáp xác có một T đơn giản với các lỗ T có van (ostia). Ở côn trùng, T là một dãy ngăn hình ống dài, gồm từ 5 đến 11 ngăn chạy dọc [..]
|
5 |
timTim là bộ phận quan trọng trong hệ tuần hoàn của động vật, với chức vụ bơm đều đặn để đẩy máu theo các động mạch và đem dưỡng khí và các chất dinh dưỡng đến toàn bộ cơ thể; hút máu từ tĩnh mạch về tim [..]
|
6 |
timbộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, có chức năng điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể quả tim bị đau tim Hà Nội là trái tim của cả nước (b) tim c [..]
|
7 |
timTim trong tiếng Việt có thể là:
|
<< thụ phấn | tin vịt >> |