Ý nghĩa của từ tim là gì:
tim nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tim. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tim mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tim


Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể. | Bấc đèn. | : ''Dầu hao '''tim''' lụn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tim


d. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.(đph) d. Bấc đèn : Dầu hao tim lụn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tim". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tim": . tam tám tạm tăm [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tim


d. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể. (đph) d. Bấc đèn : Dầu hao tim lụn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tim


cơ quan cấu tạo cơ, giữ chức năng đặc biệt trong hệ mạch là đẩy máu tuần hoàn trong cơ thể. Hình dạng, cấu tạo của T thay đổi rất lớn trong giới động vật. Ở giun đốt, có một số mạch bên có khả năng co bóp gọi là T bên. Giáp xác có một T đơn giản với các lỗ T có van (ostia). Ở côn trùng, T là một dãy ngăn hình ống dài, gồm từ 5 đến 11 ngăn chạy dọc [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tim


Tim là bộ phận quan trọng trong hệ tuần hoàn của động vật, với chức vụ bơm đều đặn để đẩy máu theo các động mạch và đem dưỡng khí và các chất dinh dưỡng đến toàn bộ cơ thể; hút máu từ tĩnh mạch về tim [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tim


bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, có chức năng điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể quả tim bị đau tim Hà Nội là trái tim của cả nước (b) tim c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tim


Tim trong tiếng Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thụ phấn tin vịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa