Ý nghĩa của từ tiệm cận là gì:
tiệm cận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiệm cận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiệm cận mình

1

14 Thumbs up   5 Thumbs down

tiệm cận


(toán). Nói hai đường không ngừng đi sát lại gần nhau nhưng không bao giờ gặp nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

10 Thumbs up   3 Thumbs down

tiệm cận


. Nói hai đường không ngừng đi sát lại gần nhau nhưng không bao giờ gặp nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

tiệm cận


(toán). Nói hai đường không ngừng đi sát lại gần nhau nhưng không bao giờ gặp nhau.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiệm cận


Tiến sát gần nhau họăc không chạm vào nhau hoặc chạm vào nhau
Ẩn danh - 2017-06-06

5

5 Thumbs up   7 Thumbs down

tiệm cận


(Ít dùng) tiến sát dần đến nhận thức ngày càng tiệm cận chân lí
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lệt bệt tiệc tùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa