1 |
tiệm cận(toán). Nói hai đường không ngừng đi sát lại gần nhau nhưng không bao giờ gặp nhau.
|
2 |
tiệm cận . Nói hai đường không ngừng đi sát lại gần nhau nhưng không bao giờ gặp nhau.
|
3 |
tiệm cận(toán). Nói hai đường không ngừng đi sát lại gần nhau nhưng không bao giờ gặp nhau.
|
4 |
tiệm cậnTiến sát gần nhau họăc không chạm vào nhau hoặc chạm vào nhau
|
5 |
tiệm cận(Ít dùng) tiến sát dần đến nhận thức ngày càng tiệm cận chân lí
|
<< lệt bệt | tiệc tùng >> |