Ý nghĩa của từ tiệc tùng là gì:
tiệc tùng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiệc tùng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiệc tùng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiệc tùng


Tiệc nói chung (thường dùng với ý chê trách). | : '''''Tiệc tùng''' mãi tốn kém lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiệc tùng


Tiệc nói chung (thường dùng với ý chê trách): Tiệc tùng mãi tốn kém lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiệc tùng


việc ăn uống linh đình (nói khái quát; thường hàm ý chê trách) tiệc tùng thâu đêm suốt ngày ăn uống, tiệc tùng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiệc tùng


Đám tiệc diễn ra mang một ý nghĩa nào đó như: đám cưới, lễ hỏi, sinh nhật....(chứ cũng không mang ý nghĩa chê trách như ở trên)
Y.M - 00:00:00 UTC 3 tháng 4, 2017

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tiệc tùng


Tiệc nói chung (thường dùng với ý chê trách): Tiệc tùng mãi tốn kém lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiệc tùng". Những từ có chứa "tiệc tùng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dict [..]
Nguồn: vdict.com





<< lệt xệt lịch duyệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa