1 |
tiệc tùng Tiệc nói chung (thường dùng với ý chê trách). | : '''''Tiệc tùng''' mãi tốn kém lắm.''
|
2 |
tiệc tùngTiệc nói chung (thường dùng với ý chê trách): Tiệc tùng mãi tốn kém lắm.
|
3 |
tiệc tùngviệc ăn uống linh đình (nói khái quát; thường hàm ý chê trách) tiệc tùng thâu đêm suốt ngày ăn uống, tiệc tùng [..]
|
4 |
tiệc tùngĐám tiệc diễn ra mang một ý nghĩa nào đó như: đám cưới, lễ hỏi, sinh nhật....(chứ cũng không mang ý nghĩa chê trách như ở trên)
|
5 |
tiệc tùngTiệc nói chung (thường dùng với ý chê trách): Tiệc tùng mãi tốn kém lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiệc tùng". Những từ có chứa "tiệc tùng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dict [..]
|
<< tiệm cận | lịch duyệt >> |