Ý nghĩa của từ lệt bệt là gì:
lệt bệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lệt bệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lệt bệt mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

lệt bệt


Mệt nhọc uể oải. | : ''Đêm không ngủ được, trông người '''lệt bệt''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lệt bệt


Mệt nhọc uể oải: Đêm không ngủ được, trông người lệt bệt lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lệt bệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lệt bệt": . lật bật lết bết lệt bệt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   5 Thumbs down

lệt bệt


Mệt nhọc uể oải: Đêm không ngủ được, trông người lệt bệt lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

lệt bệt


(Khẩu ngữ) như lết bết.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lệnh ái tiệm cận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa