Ý nghĩa của từ lệnh ái là gì:
lệnh ái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lệnh ái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lệnh ái mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lệnh ái


Từ dùng để chỉ con gái của người nói chuyện với mình (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lệnh ái


Từ dùng để chỉ con gái của người nói chuyện với mình (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lệnh ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lệnh ái": . lãnh hải lãnh hội lệnh ái lĩnh hội [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lệnh ái


Từ dùng để chỉ con gái của người nói chuyện với mình (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lệnh ái


(Từ cũ, Kiểu cách) từ dùng để gọi con gái của người đối thoại thuộc gia đình quyền quý, biểu thị ý tôn trọng.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lệnh ái


Lệnh ái là từ nói xưng hô với một cô gái từ có xuất thân quyền quý nhưng vẫn độc thân, nếu đã có gia đình thì gọi là lệnh bà
yojiro - 00:00:00 UTC 19 tháng 1, 2022





<< tiện h lệt bệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa