Ý nghĩa của từ tiệc trà là gì:
tiệc trà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiệc trà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiệc trà mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tiệc trà


d. Tiệc nhỏ chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả, món ăn nhẹ. Bữa tiệc trà thân mật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tiệc trà


tiệc chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả và các món ăn ngọt.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiệc trà


Tiệc nhỏ chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả, món ăn nhẹ. | : ''Bữa '''tiệc trà''' thân mật.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiệc trà


d. Tiệc nhỏ chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả, món ăn nhẹ. Bữa tiệc trà thân mật.
Nguồn: vdict.com





<< tiểu tiết toàn diện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa