1 |
tiệc tràd. Tiệc nhỏ chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả, món ăn nhẹ. Bữa tiệc trà thân mật.
|
2 |
tiệc tràtiệc chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả và các món ăn ngọt.
|
3 |
tiệc trà Tiệc nhỏ chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả, món ăn nhẹ. | : ''Bữa '''tiệc trà''' thân mật.''
|
4 |
tiệc tràd. Tiệc nhỏ chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả, món ăn nhẹ. Bữa tiệc trà thân mật.
|
<< tiểu tiết | toàn diện >> |