Ý nghĩa của từ tiểu tiết là gì:
tiểu tiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiểu tiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiểu tiết mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tiểu tiết


Chi tiết nhỏ của một việc. | Việc nhỏ, việc vặt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tiểu tiết


chi tiết nhỏ nhặt, lặt vặt trong nội dung một sự việc lớn, một vấn đề lớn bàn luận trên tổng thể, không nên sa đà vào tiểu tiết [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tiểu tiết


d. 1. Chi tiết nhỏ của một việc. 2. Việc nhỏ, việc vặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiểu tiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiểu tiết": . tiểu tiết tíu tít. Những từ có chứa "ti [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tiểu tiết


d. 1. Chi tiết nhỏ của một việc. 2. Việc nhỏ, việc vặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiền trạm tiệc trà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa