1 |
tiền trạmd. Bộ phận nhỏ được phái đến trước để chuẩn bị điều kiện sinh hoạt, làm việc cho bộ phận lớn đến sau. Đội tiền trạm. Làm nhiệm vụ tiền trạm. Đi tiền trạm (đi trước, làm tiền trạm).. Các kết quả tìm ki [..]
|
2 |
tiền trạmd. Bộ phận nhỏ được phái đến trước để chuẩn bị điều kiện sinh hoạt, làm việc cho bộ phận lớn đến sau. Đội tiền trạm. Làm nhiệm vụ tiền trạm. Đi tiền trạm (đi trước, làm tiền trạm).
|
3 |
tiền trạm Bộ phận nhỏ được phái đến trước để chuẩn bị điều kiện sinh hoạt, làm việc cho bộ phận lớn đến sau. | : ''Đội '''tiền trạm'''.'' | : ''Làm nhiệm vụ '''tiền trạm'''.'' | : ''Đi '''tiền trạm''' (đi trướ [..]
|
4 |
tiền trạmbộ phận nhỏ được phái đến trước để chuẩn bị điều kiện sinh hoạt, làm việc cho bộ phận lớn đến sau đơn vị tiền trạm Động từ đến trước để tìm hiểu, chuẩn bị điều kiện cho người hoặc [..]
|
<< tiền mặt | tiểu tiết >> |