Ý nghĩa của từ tiền mặt là gì:
tiền mặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tiền mặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiền mặt mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền mặt


Tiền kim khí hoặc tiền giấy dùng trực tiếp làm phương tiện mua bán, chi trả trong lưu thông. | : ''Trả '''tiền mặt'''.'' | : ''Thưởng bằng '''tiền mặt''' và hiện vật.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tiền mặt


d. Tiền kim khí hoặc tiền giấy dùng trực tiếp làm phương tiện mua bán, chi trả trong lưu thông. Trả tiền mặt. Thưởng bằng tiền mặt và hiện vật.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền mặt


Tiền giấy, (hoặc tiền mặt) thường được gọi là giấy bạc ngân hàng, là một công cụ có thể chuyển nhượng được, một kỳ phiếu do một ngân hàng phát hành phải trả cho người cầm nó, được sử dụng làm tiền tệ, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền mặt


tiền giấy hoặc tiền kim loại dùng trực tiếp làm phương tiện mua bán, chi trả trong lưu thông thanh toán bằng tiền mặt
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền mặt


Tiền mặt. Tiền hiểu theo nghĩa tiêu dùng được, có thể là phương tiện thanh toán chung nhất như tiền giấy, ngoại hối hay vàng. Trong nền kinh tế hiện đại, tiền giấy, tiền xu hay tiền "điện tử" (nghĩa là các thẻ từ, thẻ chip ghi nhận số tiền người sở hữu đang có tại ngân h& [..]
Nguồn: 1vs.vn (offline)

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tiền mặt


d. Tiền kim khí hoặc tiền giấy dùng trực tiếp làm phương tiện mua bán, chi trả trong lưu thông. Trả tiền mặt. Thưởng bằng tiền mặt và hiện vật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiền bạc tiền trạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa