Ý nghĩa của từ tiềm tàng là gì:
tiềm tàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiềm tàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiềm tàng mình

1

25 Thumbs up   8 Thumbs down

tiềm tàng


Ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực. | : ''Nguồn sức mạnh '''tiềm tàng'''.'' | : ''Khai thác những khả năng '''tiềm tàng'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

20 Thumbs up   6 Thumbs down

tiềm tàng


ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực sức mạnh tiềm tàng phát huy khả năng tiềm tàng Đồng nghĩa: tiềm ẩn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

15 Thumbs up   7 Thumbs down

tiềm tàng


t. Ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực. Nguồn sức mạnh tiềm tàng. Khai thác những khả năng tiềm tàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

13 Thumbs up   6 Thumbs down

tiềm tàng


t. Ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực. Nguồn sức mạnh tiềm tàng. Khai thác những khả năng tiềm tàng. [..]
Nguồn: vdict.com

5

8 Thumbs up   1 Thumbs down

tiềm tàng


Sức mạnh tiềm tàng là sức mạnh bẩm sinh
Nhi nguyễn - 00:00:00 UTC 21 tháng 3, 2018





<< tiềm năng tiền bạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa