1 |
tiễu phỉTrừ giặc cướp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiễu phỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiễu phỉ": . tiêu pha tiều phu tiễu phỉ
|
2 |
tiễu phỉdẹp trừ giặc cướp ở vùng rừng núi đem quân đi tiễu phỉ
|
3 |
tiễu phỉPhỉ - chỉ người dân tộc thiểu số - > Làm cướp hoặc tay sai cho Trung Quốc, nhằm cướp của, chống lại chủ trương đường lối của ta. Tiễu Phỉ: Tiêu trừ, loại bỏ bọn phỉ. Thổ phỉ: dân địa phương làm cướp hoặc bị mua chuộc dụ giỗ của TQ nhằm chống lại CM của ta
|
4 |
tiễu phỉ Trừ giặc cướp.
|
5 |
tiễu phỉTrừ giặc cướp.
|
<< lịch kịch | lịch thiệp >> |