Ý nghĩa của từ tiễu phỉ là gì:
tiễu phỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiễu phỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiễu phỉ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiễu phỉ


Trừ giặc cướp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiễu phỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiễu phỉ": . tiêu pha tiều phu tiễu phỉ
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiễu phỉ


dẹp trừ giặc cướp ở vùng rừng núi đem quân đi tiễu phỉ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiễu phỉ


Phỉ - chỉ người dân tộc thiểu số - > Làm cướp hoặc tay sai cho Trung Quốc, nhằm cướp của, chống lại chủ trương đường lối của ta.
Tiễu Phỉ: Tiêu trừ, loại bỏ bọn phỉ.
Thổ phỉ: dân địa phương làm cướp hoặc bị mua chuộc dụ giỗ của TQ nhằm chống lại CM của ta
Ẩn danh - Ngày 20 tháng 4 năm 2016

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tiễu phỉ


Trừ giặc cướp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tiễu phỉ


Trừ giặc cướp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lịch kịch lịch thiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa