Ý nghĩa của từ lịch thiệp là gì:
lịch thiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lịch thiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lịch thiệp mình

1

22 Thumbs up   6 Thumbs down

lịch thiệp


Biết giao thiệp giỏi, đã từng trải nhiều trong việc giao tế xã hội.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

13 Thumbs up   9 Thumbs down

lịch thiệp


tỏ ra biết cách giao thiệp, làm vừa lòng người tiếp xúc với mình cách cư xử lịch thiệp
Nguồn: tratu.soha.vn

3

12 Thumbs up   9 Thumbs down

lịch thiệp


Biết giao thiệp giỏi, đã từng trải nhiều trong việc giao tế xã hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lịch thiệp". Những từ có chứa "lịch thiệp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
Nguồn: vdict.com

4

11 Thumbs up   8 Thumbs down

lịch thiệp


Lịch thiệp là nói năng lịch sự
Ngọc - Ngày 03 tháng 2 năm 2015

5

7 Thumbs up   15 Thumbs down

lịch thiệp


Biết giao thiệp giỏi, đã từng trải nhiều trong việc giao tế xã hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiễu phỉ tiễn chân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa