1 |
tiểu xảo . Khéo vặt (trong một công việc đòi hỏi phải có tài năng, có sáng tạo). | : ''Chỉ được cái tài '''tiểu xảo'''.'' | : ''Ngón '''tiểu xảo'''.''
|
2 |
tiểu xảot. (hoặc d.). Khéo vặt (trong một công việc đòi hỏi phải có tài năng, có sáng tạo). Chỉ được cái tài tiểu xảo. Ngón tiểu xảo.
|
3 |
tiểu xảot. (hoặc d.). Khéo vặt (trong một công việc đòi hỏi phải có tài năng, có sáng tạo). Chỉ được cái tài tiểu xảo. Ngón tiểu xảo.
|
<< tiếc rẻ | tiễn biệt >> |