1 |
tiếc rẻ . Tiếc vì cảm thấy phí, uổng (thường là cái không cần, không đáng). | : ''Định vứt đi, nhưng '''tiếc rẻ''', lại thôi.''
|
2 |
tiếc rẻ(Khẩu ngữ) tiếc vì cảm thấy bỏ hay mất đi như thế là uổng phí mấy lần định vứt đi nhưng tiếc rẻ lại thôi
|
3 |
tiếc rẻđg. (kng.). Tiếc vì cảm thấy phí, uổng (thường là cái không cần, không đáng). Định vứt đi, nhưng tiếc rẻ, lại thôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiếc rẻ". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
4 |
tiếc rẻđg. (kng.). Tiếc vì cảm thấy phí, uổng (thường là cái không cần, không đáng). Định vứt đi, nhưng tiếc rẻ, lại thôi.
|
5 |
tiếc rẻTiếc rẽ là sự tiết (tiếc nuối dữ dội ) vậy đó.
|
<< tiên nữ | tiểu xảo >> |