Ý nghĩa của từ tiều phu là gì:
tiều phu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiều phu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiều phu mình

1

15 Thumbs up   4 Thumbs down

tiều phu


Người đốn củi trên rừng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   3 Thumbs down

tiều phu


Người đốn củi trên rừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiều phu". Những từ có chứa "tiều phu": . tiều phu Tiều phu núi Na
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   2 Thumbs down

tiều phu


Người đốn củi trên rừng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tiều phu


(Từ cũ) người đàn ông chuyên nghề đốn củi trong rừng bác tiều phu
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tiều phu


bác tiều là một người làm nghề đốn củi trong rừng.
Ẩn danh - 2015-01-09





<< tiểu hàn tiền đ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa