Ý nghĩa của từ tiền đ là gì:
tiền đ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ tiền đ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiền đ mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền đ


Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng. | : '''''Tiền đồ''' tươi sáng.'' | : ''Nhận thấy '''tiền đồ''' của mình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền đ


dt. Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng: tiền đồ tươi sáng nhận thấy tiền đồ của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền đồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiền đồ": [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền đ


Vị trí ở xa doanh trại bộ đội, có nhiệm vụ canh giữ và chống lại những cuộc tấn công đầu tiên của địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền đ


Vị trí ở xa doanh trại bộ đội, có nhiệm vụ canh giữ và chống lại những cuộc tấn công đầu tiên của địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền đồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiền đồn":& [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tiền đ


dt. Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng: tiền đồ tươi sáng nhận thấy tiền đồ của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiền đ


con đường tương lai, triển vọng tiền đồ đất nước tiền đồ rộng mở Đồng nghĩa: tiền trình
Nguồn: tratu.soha.vn

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiền đ


vị trí ở phía trước nhất, gần đối phương nhất, có nhiệm vụ canh giữ và trực tiếp đương đầu với đối phương vị trí tiền đồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tiền đ


Vị trí ở xa doanh trại bộ đội, có nhiệm vụ canh giữ và chống lại những cuộc tấn công đầu tiên của địch.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tiều phu tiền đạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa