1 |
tiền đ Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng. | : '''''Tiền đồ''' tươi sáng.'' | : ''Nhận thấy '''tiền đồ''' của mình.''
|
2 |
tiền đdt. Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng: tiền đồ tươi sáng nhận thấy tiền đồ của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền đồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiền đồ": [..]
|
3 |
tiền đVị trí ở xa doanh trại bộ đội, có nhiệm vụ canh giữ và chống lại những cuộc tấn công đầu tiên của địch.
|
4 |
tiền đVị trí ở xa doanh trại bộ đội, có nhiệm vụ canh giữ và chống lại những cuộc tấn công đầu tiên của địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền đồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiền đồn":& [..]
|
5 |
tiền đdt. Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng: tiền đồ tươi sáng nhận thấy tiền đồ của mình.
|
6 |
tiền đcon đường tương lai, triển vọng tiền đồ đất nước tiền đồ rộng mở Đồng nghĩa: tiền trình
|
7 |
tiền đvị trí ở phía trước nhất, gần đối phương nhất, có nhiệm vụ canh giữ và trực tiếp đương đầu với đối phương vị trí tiền đồn [..]
|
8 |
tiền đ Vị trí ở xa doanh trại bộ đội, có nhiệm vụ canh giữ và chống lại những cuộc tấn công đầu tiên của địch.
|
<< tiều phu | tiền đạo >> |