Ý nghĩa của từ tiểu hàn là gì:
tiểu hàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiểu hàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiểu hàn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiểu hàn


Tiết rét vào đầu mùa đông.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiểu hàn


Tiết rét vào đầu mùa đông.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiểu hàn


Tiết rét vào đầu mùa đông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiểu hàn


tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hoặc 7 tháng một dương lịch.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiểu hàn


Tiểu hàn (tiếng Hán: 小寒) là một trong 24 tiết khí của của các lịch Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên. Nó thường bắt đầu vào khoảng ngày 5 hay 6 tháng 1 dương lịch, khi Mặt Trời ở xích kinh 28 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tiểu nhi tiều phu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa