1 |
tiền lệViệc đã xảy ra và đã được giải quyết, dùng làm dẫn chứng cho những việc tương tự về sau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền lệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiền lệ": . Tiên Lữ ti [..]
|
2 |
tiền lệ Việc đã xảy ra và đã được giải quyết, dùng làm dẫn chứng cho những việc tương tự về sau. | diễn tả một đều gì đó hay sự việc gì đó tạo nên một tập tục để người thế hệ sau thoi theo [..]
|
3 |
tiền lệViệc đã xảy ra và đã được giải quyết, dùng làm dẫn chứng cho những việc tương tự về sau.
|
4 |
tiền lệviệc xảy ra từ trước, tạo thành cái lệ cho những việc về sau việc đó đã trở thành tiền lệ xoá bỏ một tiền lệ xấu
|
<< tiểu bang | tiền lẻ >> |