Ý nghĩa của từ tiền lệ là gì:
tiền lệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiền lệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiền lệ mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

tiền lệ


Việc đã xảy ra và đã được giải quyết, dùng làm dẫn chứng cho những việc tương tự về sau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền lệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiền lệ": . Tiên Lữ ti [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tiền lệ


Việc đã xảy ra và đã được giải quyết, dùng làm dẫn chứng cho những việc tương tự về sau. | diễn tả một đều gì đó hay sự việc gì đó tạo nên một tập tục để người thế hệ sau thoi theo [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiền lệ


Việc đã xảy ra và đã được giải quyết, dùng làm dẫn chứng cho những việc tương tự về sau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiền lệ


việc xảy ra từ trước, tạo thành cái lệ cho những việc về sau việc đó đã trở thành tiền lệ xoá bỏ một tiền lệ xấu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiểu bang tiền lẻ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa