Ý nghĩa của từ tiềm lực là gì:
tiềm lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiềm lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiềm lực mình

1

17 Thumbs up   4 Thumbs down

tiềm lực


Khả năng chưa được động viên, sẵn sàng trở thành sức mạnh chiến đấu, sản xuất nếu được khai thác : Tiềm lực quân sự ; Tiềm lực kinh tế.
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tiềm lực


Khả năng chưa được động viên, sẵn sàng trở thành sức mạnh chiến đấu, sản xuất nếu được khai thác : Tiềm lực quân sự ; Tiềm lực kinh tế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

tiềm lực


Khả năng chưa được động viên, sẵn sàng trở thành sức mạnh chiến đấu, sản xuất nếu được khai thác. | : '''''Tiềm lực''' quân sự.'' | : '''''Tiềm lực''' kinh tế.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

tiềm lực


sức mạnh tiềm tàng có tiềm lực kinh tế tiềm lực tài chính
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mấp máy mầm non >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa