1 |
mầm nonmầm cây non mới mọc; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ mầm non là tương lai của đất nước Đồng nghĩa: măng non bậc đầu tiên trong hệ thốn [..]
|
2 |
mầm nonHi vọng: Trẻ em là mầm non của đất nước.
|
3 |
mầm nonHi vọng: Trẻ em là mầm non của đất nước.
|
4 |
mầm non Hi vọng. | : ''Trẻ em là '''mầm non''' của đất nước.''
|
5 |
mầm nonaṅkura (nam), koraka (nam), khāraka (nam), mukula (trung)
|
<< tiềm lực | mẫu hệ >> |