Ý nghĩa của từ tiếp tay là gì:
tiếp tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiếp tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiếp tay mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếp tay


Giúp đỡ kẻ làm bậy, kẻ phạm tội ác. | : ''Đế quốc '''tiếp tay''' cho bọn bán nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếp tay


Giúp đỡ kẻ làm bậy, kẻ phạm tội ác: Đế quốc tiếp tay cho bọn bán nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiếp tay". Những từ có chứa "tiếp tay" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictiona [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tiếp tay


Giúp đỡ kẻ làm bậy, kẻ phạm tội ác: Đế quốc tiếp tay cho bọn bán nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếp tay


giúp thêm sức vào để công việc, thường là của kẻ xấu, tiến hành thuận lợi hơn cán bộ hải quan tiếp tay cho bọn buôn lậu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khen thưởng khinh miệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa