1 |
tiếp tay Giúp đỡ kẻ làm bậy, kẻ phạm tội ác. | : ''Đế quốc '''tiếp tay''' cho bọn bán nước.''
|
2 |
tiếp tayGiúp đỡ kẻ làm bậy, kẻ phạm tội ác: Đế quốc tiếp tay cho bọn bán nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiếp tay". Những từ có chứa "tiếp tay" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictiona [..]
|
3 |
tiếp tayGiúp đỡ kẻ làm bậy, kẻ phạm tội ác: Đế quốc tiếp tay cho bọn bán nước.
|
4 |
tiếp taygiúp thêm sức vào để công việc, thường là của kẻ xấu, tiến hành thuận lợi hơn cán bộ hải quan tiếp tay cho bọn buôn lậu [..]
|
<< khen thưởng | khinh miệt >> |