Ý nghĩa của từ khen thưởng là gì:
khen thưởng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khen thưởng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khen thưởng mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

khen thưởng


Là việc ghi nhận, biểu dương, tôn vinh thành tích, công trạng và được khuyến khích bằng lợi ích vật chất đối với tập thể, cá nhân có thành tích trong công tác kiểm sát nhằm xây dựng và bảo vệ Tổ quốc [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

khen thưởng


Tỏ lời khen và trao tặng phẩm hoặc bằng khen.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khen thưởng


Là việc ghi nhận, biểu dương, tôn vinh công trạng và khuyến khích bằng lợi ích vật chất đối với cá nhân, tập thể có thành tích trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc 06/2012/TT-BKHĐT [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khen thưởng


Tỏ lời khen và trao tặng phẩm hoặc bằng khen.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khen thưởng". Những từ có chứa "khen thưởng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khen khe [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

khen thưởng


khen và thưởng một cách chính thức vì có thành tích nào đó (nói khái quát) khen thưởng những cá nhân c& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khen thưởng


Tỏ lời khen và trao tặng phẩm hoặc bằng khen.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khang ninh tiếp tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa