Ý nghĩa của từ khinh miệt là gì:
khinh miệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khinh miệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khinh miệt mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

khinh miệt


Coi là hèn kém và không đếm xỉa đến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khinh miệt". Những từ có chứa "khinh miệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khinh khỉnh khinh x [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khinh miệt


khinh đến mức không coi ra gì, không thèm đếm xỉa đến không hề có ý khinh miệt phụ nữ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khinh miệt


Coi là hèn kém và không đếm xỉa đến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khinh miệt


Coi là hèn kém và không đếm xỉa đến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khinh miệt


khinh bỉ miệt thị
Ẩn danh - 2013-10-07





<< tiếp tay tiếp sức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa