Ý nghĩa của từ tiến cử là gì:
tiến cử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiến cử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiến cử mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiến cử


Giới thiệu người có năng lực để người trên sử dụng (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tiến cử


đg. Giới thiệu người có năng lực để người trên sử dụng (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

tiến cử


đg. Giới thiệu người có năng lực để người trên sử dụng (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiến cử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiến cử": . Tiên Châu tiên chỉ tiền của Tiến Châu [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

tiến cử


(Trang trọng) giới thiệu người có tài năng để được sử dụng tiến cử người hiền được tiến cử vào ban chấp hành
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiếc tiến thoái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa