1 |
tiếc Ân hận vì đã để mất, để lỡ. | : '''''Tiếc''' cái bút máy đánh mất.'' | : '''''Tiếc''' tuổi xuân.'' | Do dự trong việc tiêu dùng. | : ''Muốn mua lại '''tiếc''' tiền.'' | : '''''Tiếc''' cái áo đẹp, kh [..]
|
2 |
tiếcđg. 1. Ân hận vì đã để mất, để lỡ : Tiếc cái bút máy đánh mất ; Tiếc tuổi xuân. 2. Do dự trong việc tiêu dùng : Muốn mua lại tiếc tiền ; Tiếc cái áo đẹp, không dám mặc nhiều. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
tiếcđg. 1. Ân hận vì đã để mất, để lỡ : Tiếc cái bút máy đánh mất ; Tiếc tuổi xuân. 2. Do dự trong việc tiêu dùng : Muốn mua lại tiếc tiền ; Tiếc cái áo đẹp, không dám mặc nhiều
|
4 |
tiếccảm thấy day dứt, hụt hẫng trong lòng vì đã mất đi cái gì tiếc của tiếc công tiếc ngẩn tiếc ngơ Đồng nghĩa: nuối tiếc, tiếc nuối cảm thấy không muốn rời [..]
|
5 |
tiếccam thay day dut vi mat di mot nguoi nao do ma minh rat yeu thuong
|
<< tiêu diệt | tiến cử >> |