1 |
tiêu diệtđg. Làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi rộng hoặc với số lượng lớn). Tiêu diệt sinh lực địch. Tiêu diệt nạn nghèo đói (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiêu diệt [..]
|
2 |
tiêu diệt Làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi rộng hoặc với số lượng lớn). | : '''''Tiêu diệt''' sinh lực địch.'' | : '''''Tiêu diệt''' nạn nghèo đói.'' [..]
|
3 |
tiêu diệtđg. Làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi rộng hoặc với số lượng lớn). Tiêu diệt sinh lực địch. Tiêu diệt nạn nghèo đói (b.).
|
4 |
tiêu diệtlàm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi rộng hoặc với số lượng lớn) tiêu diệt sinh lực địch Đồng nghĩa: xoá sổ [..]
|
<< tiên tử | tiếc >> |