Ý nghĩa của từ tiếm vị là gì:
tiếm vị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiếm vị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiếm vị mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tiếm vị


Chiếm ngôi vua một cách phi pháp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tiếm vị


Chiếm ngôi vua một cách phi pháp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiếm vị". Những từ có chứa "tiếm vị" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng tiếp cận bước tiến tiế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiếm vị


Chiếm ngôi vua một cách phi pháp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiếm vị


(Từ cũ) chiếm đoạt ngôi vua gian thần tiếm vị
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tinh binh gây hấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa