1 |
gây hấnKhiêu khích để chiến tranh bùng nổ.
|
2 |
gây hấn Khiêu khích để chiến tranh bùng nổ.
|
3 |
gây hấngây xung đột đổ máu nhằm làm nổ ra chiến tranh hành động gây hấn Đồng nghĩa: khai hấn, khiêu hấn, khởi hấn
|
4 |
gây hấnTrong tâm lý học, khoa học hành vi và khoa học xã hội, gây hấn là hành vi giữa những cá thể trong cùng một loài với mục đích sỉ nhục, gây đau đớn và tổn hại. Ferguson và Beaver (2009) định nghĩa "gây [..]
|
5 |
gây hấnkhjeu khjch gja tang cang thang
|
6 |
gây hấnKhiêu khích để chiến tranh bùng nổ.
|
<< tiếm vị | cung, thương >> |