1 |
tiếm quyềnCg. Tiếm. Giành mất quyền của vua: Chúa Trịnh tiếm quyền vua Lê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiếm quyền". Những từ có chứa "tiếm quyền" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
|
2 |
tiếm quyền(Từ cũ) (bầy tôi) lấn quyền người bề trên chúa Trịnh tiếm quyền vua Lê
|
3 |
tiếm quyềnCg. Tiếm. Giành mất quyền của vua: Chúa Trịnh tiếm quyền vua Lê.
|
4 |
tiếm quyền Giành mất quyền của vua. | : ''Chúa.'' | : ''Trịnh '''tiếm quyền''' vua.'' | : ''Lê.''
|
<< lỡ lời | tiêu thổ >> |