Ý nghĩa của từ tiếm quyền là gì:
tiếm quyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiếm quyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiếm quyền mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếm quyền


Cg. Tiếm. Giành mất quyền của vua: Chúa Trịnh tiếm quyền vua Lê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiếm quyền". Những từ có chứa "tiếm quyền" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếm quyền


(Từ cũ) (bầy tôi) lấn quyền người bề trên chúa Trịnh tiếm quyền vua Lê
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tiếm quyền


Cg. Tiếm. Giành mất quyền của vua: Chúa Trịnh tiếm quyền vua Lê.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tiếm quyền


Giành mất quyền của vua. | : ''Chúa.'' | : ''Trịnh '''tiếm quyền''' vua.'' | : ''Lê.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lỡ lời tiêu thổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa