1 |
tiêu thổChiến thuật phá sạch những nơi trọng yếu để quân địch đến không có chỗ đóng quân: Tiêu thổ kháng chiến.
|
2 |
tiêu thổChiến thuật phá sạch những nơi trọng yếu để quân địch đến không có chỗ đóng quân: Tiêu thổ kháng chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiêu thổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiêu thổ":& [..]
|
3 |
tiêu thổ Chiến thuật phá sạch những nơi trọng yếu để quân địch đến không có chỗ đóng quân. | : '''''Tiêu thổ''' kháng chiến.''
|
4 |
tiêu thổphá huỷ nhà cửa, vườn tược, không để cho đối phương có thể sử dụng (một chiến thuật rút lui phòng ngự trong kháng chiến chống xâm lược) chủ trương [..]
|
5 |
tiêu thổTiêu thổ là một phương pháp chiến thuật quân sự khi một đội quân trước khi rút ra khỏi một địa điểm phá hủy tất cả những thứ địch quân có thể sử dụng được. Tuy nghĩa chính là đốt lương thực, nhưng chi [..]
|
6 |
tiêu thổTừ điển Hán Việt có 11 nghĩa, trong đó từ "Tiêu" trong "Tiêu thổ" có nghĩa là đốt cháy đen. Từ "Thổ" có nghĩa là thổ sản.
|
<< tiếm quyền | lợi lộc >> |