Ý nghĩa của từ lợi lộc là gì:
lợi lộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lợi lộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lợi lộc mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lợi lộc


Số tiền thu hoạch được. | : ''Buôn bán như thế chẳng '''lợi lộc''' gì.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lợi lộc


Số tiền thu hoạch được: Buôn bán như thế chẳng lợi lộc gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lợi lộc


Số tiền thu hoạch được: Buôn bán như thế chẳng lợi lộc gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lợi lộc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lợi lộc": . lí lắc lỗi lạc lợi lộc [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lợi lộc


món lợi (nói khái quát; thường hàm ý chê) kiếm chác lợi lộc việc đó chẳng mang lại lợi lộc gì!
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lợi lộc


paṭilabhati (paṭi + labh + a), lābha (nam), āya (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< tiêu thổ lợi nhuận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa