Ý nghĩa của từ lợi nhuận là gì:
lợi nhuận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lợi nhuận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lợi nhuận mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

lợi nhuận


khoản tiền chênh lệch do thu nhập vượt chi phí sau một quá trình sản xuất, kinh doanh (thường nói về những tổ chức kinh doanh lớn) kinh doanh có lợi nhuận chạy [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lợi nhuận


Tiền lãi do kinh doanh công nghiệp hay thương nghiệp mà có. | : ''Giai cấp tư sản chỉ mong có '''lợi nhuận''' tối đa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lợi nhuận


Tiền lãi do kinh doanh công nghiệp hay thương nghiệp mà có: Giai cấp tư sản chỉ mong có lợi nhuận tối đa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lợi nhuận". Những từ có chứa "lợi nhuận": . lợi nhuậ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lợi nhuận


Tiền lãi do kinh doanh công nghiệp hay thương nghiệp mà có: Giai cấp tư sản chỉ mong có lợi nhuận tối đa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lợi nhuận


Thu nhập ròng có được do sản xuất hay bán được các hàng hóa và dịch vụ: nghĩa là, số tiền còn lại dành cho nhà doanh nghiệp sau khi thanh toán tất cả các khoản vốn (lãi suất), đất đai (tô), lao động (bao gồm chi phí quản lý, lương v [..]
Nguồn: 1vs.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lợi nhuận


Lợi nhuận, trong kinh tế học, là phần tài sản mà nhà đầu tư nhận thêm nhờ đầu tư sau khi đã trừ đi các chi phí liên quan đến đầu tư đó, bao gồm cả chi phí cơ hội; là phần chênh lệch giữa tổng doanh th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lợi lộc lợi suất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa