1 |
lợi nhuậnkhoản tiền chênh lệch do thu nhập vượt chi phí sau một quá trình sản xuất, kinh doanh (thường nói về những tổ chức kinh doanh lớn) kinh doanh có lợi nhuận chạy [..]
|
2 |
lợi nhuận Tiền lãi do kinh doanh công nghiệp hay thương nghiệp mà có. | : ''Giai cấp tư sản chỉ mong có '''lợi nhuận''' tối đa.''
|
3 |
lợi nhuậnTiền lãi do kinh doanh công nghiệp hay thương nghiệp mà có: Giai cấp tư sản chỉ mong có lợi nhuận tối đa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lợi nhuận". Những từ có chứa "lợi nhuận": . lợi nhuậ [..]
|
4 |
lợi nhuậnTiền lãi do kinh doanh công nghiệp hay thương nghiệp mà có: Giai cấp tư sản chỉ mong có lợi nhuận tối đa.
|
5 |
lợi nhuậnThu nhập ròng có được do sản xuất hay bán được các hàng hóa và dịch vụ: nghĩa là, số tiền còn lại dành cho nhà doanh nghiệp sau khi thanh toán tất cả các khoản vốn (lãi suất), đất đai (tô), lao động (bao gồm chi phí quản lý, lương v [..]
|
6 |
lợi nhuậnLợi nhuận, trong kinh tế học, là phần tài sản mà nhà đầu tư nhận thêm nhờ đầu tư sau khi đã trừ đi các chi phí liên quan đến đầu tư đó, bao gồm cả chi phí cơ hội; là phần chênh lệch giữa tổng doanh th [..]
|
<< lợi lộc | lợi suất >> |