Ý nghĩa của từ tiên sinh là gì:
tiên sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiên sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiên sinh mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên sinh


Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiên sinh": . tiên sinh tiền sinh. Những từ có chứa "tiên sinh": . Hi Di Tiên sinh Ngũ Liễu tiên sinh tiên sinh. Những từ có chứa "tiên sinh" in its defi [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiên sinh


Thầy dạy học (cũ). 2. d. Từ tôn xưng người trên hay người đáng kính (cũ). | : ''Nhờ '''tiên sinh''' chỉ bảo cho.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tiên sinh


1. d. Thầy dạy học (cũ). 2.d. Từ tôn xưng người trên hay người đáng kính (cũ): Nhờ tiên sinh chỉ bảo cho.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tiên sinh


(Từ cũ) từ học trò dùng để gọi tôn thầy dạy nho học thời trước. từ dùng để gọi tôn bậc lớn tuổi có học thức và tài đức, tỏ ý kính tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tinh tường tiên tử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa