Ý nghĩa của từ tiên chỉ là gì:
tiên chỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiên chỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiên chỉ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên chỉ


Người có chức vị cao nhất về mặt tế lễ, hương ẩm ở trong dân làng, dưới chế độ cũ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên chỉ


Người có chức vị cao nhất về mặt tế lễ, hương ẩm ở trong dân làng, dưới chế độ cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiên chỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiên chỉ": . Tiên Châu tiên [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiên chỉ


Người có chức vị cao nhất về mặt tế lễ, hương ẩm ở trong dân làng, dưới chế độ cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tiên chỉ


(Từ cũ) người đứng đầu ngôi thứ trong làng thời phong kiến, thường được cử làm chủ các cuộc tế lễ, hương ẩm giữ ngôi tiên chỉ Đồng nghĩa: thủ chỉ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lục soát lục súc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa