1 |
tiên chỉ Người có chức vị cao nhất về mặt tế lễ, hương ẩm ở trong dân làng, dưới chế độ cũ.
|
2 |
tiên chỉNgười có chức vị cao nhất về mặt tế lễ, hương ẩm ở trong dân làng, dưới chế độ cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiên chỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiên chỉ": . Tiên Châu tiên [..]
|
3 |
tiên chỉNgười có chức vị cao nhất về mặt tế lễ, hương ẩm ở trong dân làng, dưới chế độ cũ.
|
4 |
tiên chỉ(Từ cũ) người đứng đầu ngôi thứ trong làng thời phong kiến, thường được cử làm chủ các cuộc tế lễ, hương ẩm giữ ngôi tiên chỉ Đồng nghĩa: thủ chỉ [..]
|
<< lục soát | lục súc >> |