1 |
lục súc(Từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung sáu loài vật nuôi ở nhà: ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn; cũng dùng để chỉ loài th&uac [..]
|
2 |
lục súc Súc vật nuôi ở nhà như ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn.
|
3 |
lục súcSúc vật nuôi ở nhà như ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lục súc". Những từ có chứa "lục súc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . súc súc tíc [..]
|
4 |
lục súcSúc vật nuôi ở nhà như ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn.
|
5 |
lục súcLục súc là một cách diễn đạt tại Trung Quốc, hàm ý chỉ sáu loại gia súc nuôi trong hoặc gần nhà là: ngựa , cừu/dê . Trước khi kết thúc thời đại đồ đá mới, người Trung Quốc đã thuần hóa thành công sáu [..]
|
<< tiên chỉ | lục sự >> |