Ý nghĩa của từ lục sự là gì:
lục sự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lục sự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lục sự mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lục sự


(Từ cũ) viên chức lo việc lập và giữ giấy tờ, sổ sách ở toà án thời Pháp thuộc.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lục sự


Công chức giữ việc biên chép giấy má ở các công sở, nhất là ở các tòa án (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lục sự


Công chức giữ việc biên chép giấy má ở các công sở, nhất là ở các tòa án (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lục sự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lục sự": . lục súc lục sự lực sĩ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lục sự


Công chức giữ việc biên chép giấy má ở các công sở, nhất là ở các tòa án (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lục sự


Lục sự là một danh để gọi tên những người làm công việc ghi chép giấy tờ, giúp việc trong các cơ quan xét sử cấp huyện ở chế độ phong kiến thời Nguyễn. (tương đương với thư ký toà án bây giờ)

Ông lục Tuấn (ông Tuấn làm thư ký toà án tại tỉnh Thanh Hoá khoảng năm 1933-1938.
Lò Văn Tền - 2014-10-22





<< lục súc tiêm nhiễm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa