1 |
lục sự(Từ cũ) viên chức lo việc lập và giữ giấy tờ, sổ sách ở toà án thời Pháp thuộc.
|
2 |
lục sự Công chức giữ việc biên chép giấy má ở các công sở, nhất là ở các tòa án (cũ).
|
3 |
lục sựCông chức giữ việc biên chép giấy má ở các công sở, nhất là ở các tòa án (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lục sự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lục sự": . lục súc lục sự lực sĩ [..]
|
4 |
lục sựCông chức giữ việc biên chép giấy má ở các công sở, nhất là ở các tòa án (cũ).
|
5 |
lục sựLục sự là một danh để gọi tên những người làm công việc ghi chép giấy tờ, giúp việc trong các cơ quan xét sử cấp huyện ở chế độ phong kiến thời Nguyễn. (tương đương với thư ký toà án bây giờ) Ông lục Tuấn (ông Tuấn làm thư ký toà án tại tỉnh Thanh Hoá khoảng năm 1933-1938.
|
<< lục súc | tiêm nhiễm >> |