1 |
tiên đềd. 1 Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó. Các tiên đề hình học. 2 Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn giản, hiển [..]
|
2 |
tiên đềMột tiên đề trong toán học là một đề xuất được coi như luôn đúng mà không thể và không cần chứng minh.
Một hệ thống tiên đề hay gọn hơn hệ tiên đề là một tập hữu hạn các tiên đề thoả mãn điều kiện là [..]
|
3 |
tiên đề Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó. | : ''Các '''tiên đề''' hình học.'' | Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn [..]
|
4 |
tiên đềd. 1 Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó. Các tiên đề hình học. 2 Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn giản, hiển nhiên, dùng làm xuất phát điểm trong một hệ thống lí luận nào đó. [..]
|
5 |
tiên đềmệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó tiên đề Euclide Đồng [..]
|
<< khổ sai | thực hành >> |