1 |
thực hànhlà những thao tác nhằm vận dụng các kĩ năng, kiến thức đã tiếp thu vào việc giải quyết những tình huống, những vấn đề cụ thể
|
2 |
thực hànhNếu ta chỉ học mà không biết thực hành để áp dụng vào thực tế thì học hành cũng chỉ là cho có. Vậy thực hành là áp dụng những gì đã học vào thực tế để giúp cuộc sống tốt đẹp hơn
|
3 |
thực hànhđg. 1 Làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát). Lí thuyết đi đôi với thực hành. Giờ thực hành về thực vật học. 2 (id.). Như thực hiện. Thực hành tiết kiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
4 |
thực hành Làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát). | : ''Lí thuyết đi đôi với '''thực hành'''.'' | : ''Giờ '''thực hành''' về thực vật học.'' | . Như thực hiện. | : '''''Thực hành''' tiết kiệm.' [..]
|
5 |
thực hànhlàm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát) lí thuyết phải đi đôi với thực hành (Ít dùng) như thực hiện (ng1 [..]
|
6 |
thực hànhđg. 1 Làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát). Lí thuyết đi đôi với thực hành. Giờ thực hành về thực vật học. 2 (id.). Như thực hiện. Thực hành tiết kiệm.
|
<< tiên đề | kia >> |